Bảng giá sàn gỗ tự nhiên mới nhất. Chương trình khuyến mãi thanh lý ván sàn gỗ tự nhiên
Bảng Báo giá sàn gỗ tự nhiên cao cấp giá rẻ tại Hà Nội
Bảng giá sàn gỗ tự nhiên Gõ Đỏ
Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Giá vnd/m2 |
Sàn gỗ tự nhiên Gõ Đỏ Lào | 15 x 55 x 450 | 470000 |
Sàn gỗ tự nhiên Gõ Đỏ Lào | 15 x 55 x 600 | 520000 |
Sàn gỗ tự nhiên Gõ Đỏ Lào | 15 x 55 x 750 | 570000 |
Sàn gỗ tự nhiên Gõ Đỏ Lào | 15 x 90 x 450 | 570000 |
Sàn gỗ tự nhiên Gõ Đỏ Lào | 15 x 90 x 600 | 650000 |
Sàn gỗ tự nhiên Gõ Đỏ Lào | 15 x 90 x 750 | 670000 |
Sàn gỗ tự nhiên Gõ Đỏ Lào | 15 x 90 x 900 | 720000 |
Sàn gỗ Gõ Đỏ Lào Cao Cấp | 17 x 120 x 600 | 770000 |
Sàn gỗ Gõ Đỏ Lào Cao Cấp | 17 x 120 x 750 | 820000 |
Sàn gỗ Gõ Đỏ Lào Cao Cấp | 17 x 120 x 900 | 870000 |
Sàn gỗ Gõ Đỏ Lào Cao Cấp | 17 x 120 x 1050 | 920000 |
Sàn gỗ Gõ Đỏ Lào Cao Cấp | 18 x 120 x 1200 | 1070000 |
Sàn gỗ Gõ Đỏ Lào Cao Cấp | 18 x 120 x 1500 | 1170000 |
Sàn gỗ Gõ Đỏ Lào Cao Cấp | 18 x 120 x 1820 | 1270000 |
Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Giá vnd/m2 |
Sàn gỗ tự nhiên Gõ Nam Mỹ | 15 x 55 x 450 | 460000 |
Sàn gỗ tự nhiên Gõ Nam Mỹ | 15 x 55 x 600 | 510000 |
Sàn gỗ tự nhiên Gõ Nam Mỹ | 15 x 55 x 750 | 560000 |
Sàn gỗ tự nhiên Gõ Nam Mỹ | 15 x 90 x 450 | 560000 |
Sàn gỗ tự nhiên Gõ Nam Mỹ | 15 x 90 x 600 | 640000 |
Sàn gỗ tự nhiên Gõ Nam Mỹ | 15 x 90 x 750 | 660000 |
Sàn gỗ tự nhiên Gõ Nam Mỹ | 15 x 90 x 900 | 710000 |
Sàn gỗ Gõ Nam Mỹ Cao Cấp | 17 x 120 x 600 | 760000 |
Sàn gỗ Gõ Nam Mỹ Cao Cấp | 17 x 120 x 750 | 810000 |
Sàn gỗ Gõ Nam Mỹ Cao Cấp | 17 x 120 x 900 | 860000 |
Sàn gỗ Gõ Nam Mỹ Cao Cấp | 17 x 120 x 1050 | 910000 |
Sàn gỗ Gõ Nam Mỹ Cao Cấp | 18 x 120 x 1200 | 1060000 |
Sàn gỗ Gõ Nam Mỹ Cao Cấp | 18 x 120 x 1500 | 1160000 |
Sàn gỗ Gõ Nam Mỹ Cao Cấp | 18 x 120 x 1820 | 1260000 |
Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Giá vnd/m2 |
Sàn gỗ tự nhiên Gõ Nam Phi | 15 x 55 x 450 | 450000 |
Sàn gỗ tự nhiên Gõ Nam Phi | 15 x 55 x 600 | 500000 |
Sàn gỗ tự nhiên Gõ Nam Phi | 15 x 55 x 750 | 550000 |
Sàn gỗ tự nhiên Gõ Nam Phi | 15 x 90 x 450 | 550000 |
Sàn gỗ tự nhiên Gõ Nam Phi | 15 x 90 x 600 | 630000 |
Sàn gỗ tự nhiên Gõ Nam Phi | 15 x 90 x 750 | 650000 |
Sàn gỗ tự nhiên Gõ Nam Phi | 15 x 90 x 900 | 700000 |
Sàn gỗ Gõ Nam Phi Cao Cấp | 17 x 120 x 600 | 750000 |
Sàn gỗ Gõ Nam Phi Cao Cấp | 17 x 120 x 750 | 800000 |
Sàn gỗ Gõ Nam Phi Cao Cấp | 17 x 120 x 900 | 850000 |
Sàn gỗ Gõ Nam Phi Cao Cấp | 17 x 120 x 1050 | 900000 |
Sàn gỗ Gõ Nam Phi Cao Cấp | 18 x 120 x 1200 | 1050000 |
Sàn gỗ Gõ Nam Phi Cao Cấp | 18 x 120 x 1500 | 1150000 |
Sàn gỗ Gõ Nam Phi Cao Cấp | 18 x 120 x 1820 | 1250000 |
Bảng giá sàn gỗ tự nhiên Căm xe
Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá VNĐ/m2 |
Sàn gỗ tự nhiên Căm Xe Lào | 15 x 55 x 450 | 460000 |
Sàn gỗ tự nhiên Căm Xe Lào | 15 x 55 x 600 | 510000 |
Sàn gỗ tự nhiên Căm Xe Lào | 15 x 55 x 750 | 560000 |
Sàn gỗ tự nhiên Căm Xe Lào | 15 x 90 x 450 | 560000 |
Sàn gỗ tự nhiên Căm Xe Lào | 15 x 90 x 600 | 640000 |
Sàn gỗ tự nhiên Căm Xe Lào | 15 x 90 x 750 | 660000 |
Sàn gỗ tự nhiên Căm Xe Lào | 15 x 90 x 900 | 710000 |
Sàn gỗ Căm Xe Lào Cao Cấp | 17 x 120 x 600 | 760000 |
Sàn gỗ Căm Xe Lào Cao Cấp | 17 x 120 x 750 | 810000 |
Sàn gỗ Căm Xe Lào Cao Cấp | 17 x 120 x 900 | 860000 |
Sàn gỗ Căm Xe Lào Cao Cấp | 17 x 120 x 1050 | 910000 |
Sàn gỗ Căm Xe Lào Cao Cấp | 18 x 120 x 1200 | 1060000 |
Sàn gỗ Căm Xe Lào Cao Cấp | 18 x 120 x 1500 | 1160000 |
Sàn gỗ Căm Xe Lào Cao Cấp | 18 x 120 x 1820 | 1260000 |
Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Giá VNĐ/m2 |
Sàn căm xe Nam Phi | 15 x 55 x 450 | 450000 |
Sàn căm xe Nam Phi | 15 x 55 x 600 | 500000 |
Sàn căm xe Nam Phi | 15 x 55 x 750 | 550000 |
Sàn căm xe Nam Phi | 15 x 90 x 450 | 550000 |
Sàn căm xe Nam Phi | 15 x 90 x 600 | 630000 |
Sàn căm xe Nam Phi | 15 x 90 x 750 | 650000 |
Sàn căm xe Nam Phi | 15 x 90 x 900 | 700000 |
Sàn căm xe Nam Phi Cao Cấp | 17 x 120 x 600 | 750000 |
Sàn căm xe Nam Phi Cao Cấp | 17 x 120 x 750 | 800000 |
Sàn căm xe Nam Phi Cao Cấp | 17 x 120 x 900 | 850000 |
Sàn căm xe Nam Phi Cao Cấp | 17 x 120 x 1050 | 900000 |
Sàn căm xe Nam Phi Cao Cấp | 18 x 120 x 1200 | 1050000 |
Sàn căm xe Nam Phi Cao Cấp | 18 x 120 x 1500 | 1150000 |
Sàn căm xe Nam Phi Cao Cấp | 18 x 120 x 1820 | 1250000 |
Bảng giá sàn gỗ tự nhiên chiu liu
Ten Sàn gỗ | Quy cách (mm) | Giá VNĐ/m2 |
Sàn gỗ tự nhiên Chiu Liu Lào | 15 x 55 x 450 mm | 440000 |
Sàn gỗ tự nhiên Chiu Liu Lào | 15 x 55 x 600 mm | 490000 |
Sàn gỗ tự nhiên Chiu Liu Lào | 15 x 55 x 750 mm | 540000 |
Sàn gỗ tự nhiên Chiu Liu Lào | 15 x 90 x 450 mm | 540000 |
Sàn gỗ tự nhiên Chiu Liu Lào | 15 x 90 x 600 mm | 620000 |
Sàn gỗ tự nhiên Chiu Liu Lào | 15 x 90 x 750 mm | 640000 |
Sàn gỗ tự nhiên Chiu Liu Lào | 15 x 90 x 900 mm | 690000 |
Chiu Liu Lào Cao Cấp | 17 x 120 x 600 mm | 740000 |
Chiu Liu Lào Cao Cấp | 17 x 120 x 750 mm | 790000 |
Chiu Liu Lào Cao Cấp | 17 x 120 x 900 mm | 840000 |
Chiu Liu Lào Cao Cấp | 17 x 120 x 1050 mm | 890000 |
Chiu Liu Lào Cao Cấp | 18 x 120 x 1200 mm | 1040000 |
Chiu Liu Lào Cao Cấp | 18 x 120 x 1500 mm | 1140000 |
Chiu Liu Lào Cao Cấp | 18 x 120 x 1820 mm | 1240000 |
Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Giá VNĐ/m2 |
Sàn tự nhiên Chiu Liu Campuchia | 15 x 55 x 450 | 420000 |
Sàn tự nhiên Chiu Liu Campuchia | 15 x 55 x 600 | 470000 |
Sàn tự nhiên Chiu Liu Campuchia | 15 x 55 x 750 | 520000 |
Sàn tự nhiên Chiu Liu Campuchia | 15 x 90 x 450 | 520000 |
Sàn tự nhiên Chiu Liu Campuchia | 15 x 90 x 600 | 600000 |
Sàn tự nhiên Chiu Liu Campuchia | 15 x 90 x 750 | 620000 |
Sàn tự nhiên Chiu Liu Campuchia | 15 x 90 x 900 | 670000 |
Sàn tự nhiên Chiu Liu Campuchia | 17 x 120 x 600 | 720000 |
Sàn tự nhiên Chiu Liu Campuchia | 17 x 120 x 750 | 770000 |
Sàn tự nhiên Chiu Liu Campuchia | 17 x 120 x 900 | 820000 |
Sàn tự nhiên Chiu Liu Campuchia | 17 x 120 x 1050 | 870000 |
Chiu Liu Campuchia Cao Cấp | 18 x 120 x 1200 | 1020000 |
Chiu Liu Campuchia Cao Cấp | 18 x 120 x 1500 | 1120000 |
Chiu Liu Campuchia Cao Cấp | 18 x 120 x 1820 | 1220000 |
Bảng giá sàn gỗ Óc chó tự nhiên
Tên sàn gỗ | Kích thước | Giá VND/m2 |
Sàn gỗ Óc Chó Mỹ | 15x90x450 | 1,250,000 |
Sàn gỗ Óc Chó Mỹ | xương cá | 1,300,000 |
Sàn gỗ Óc Chó Mỹ | 15x90x600 | 1,300,000 |
Sàn gỗ Óc Chó Mỹ | 15x90x750 | 1,350,000 |
Sàn gỗ Óc Chó Mỹ | 15x90x900 | 1,400,000 |
Sàn gỗ Óc Chó Mỹ | 15x120x900 | 1,500,000 |
Sàn gỗ Óc Chó Mỹ | Thanh ghép | 1,600,000 |
Bảng giá sàn gỗ Hương tự nhiên
Loại sàn gỗ | Kích thước mm | Giá vnd/m2 |
Sàn gỗ tự nhiên Hương Lào | 15 x 60 x 450 | 1.250.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Hương Lào | 15 x 60 x 600 | 1.300.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Hương Lào | 15 x 60 x 750 | 1.450.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Hương Lào | 15 x 90 x 450 | 1.500.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Hương Lào | 15 x 90 x 600 | 2.000.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Hương Lào | 15 x 90 x 750 | 2.100.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Hương Lào | 15 x 90 x 900 | 2.250.000 |
Sàn gỗ Hương Lào Cao Cấp | 18 x 120 x 600 | 2.300.000 |
Sàn gỗ Hương Lào Cao Cấp | 18 x 120 x 750 | 2.800.000 |
Sàn gỗ Hương Lào Cao Cấp | 18 x 120 x 900 | 3.100.000 |
Sàn gỗ Hương Lào Cao Cấp | 18 x 120 x 1050 | 3.200.000 |
Sàn gỗ Hương Lào Cao Cấp | 20 x 150 x 1200 | 4.100.000 |
Sàn gỗ Hương Lào Cao Cấp | 20 x 150 x 1500 | 4.500.000 |
Sàn gỗ Hương Lào Cao Cấp | 20 x 150 x 1800 | 6.400.000 |
Loại sàn gỗ | Kích thước mm | Giá vnd/m2 |
Sàn gỗ tự nhiên Hương Nam Phi | 15 x 60 x 450 | 1.100.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Hương Nam Phi | 15 x 60 x 600 | 1.150.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Hương Nam Phi | 15 x 60 x 750 | 1.300.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Hương Nam Phi | 15 x 90 x 450 | 1.350.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Hương Nam Phi | 15 x 90 x 600 | 1.850.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Hương Nam Phi | 15 x 90 x 750 | 1.950.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Hương Nam Phi | 15 x 90 x 900 | 2.100.000 |
Sàn gỗ Hương Nam Phi Cao Cấp | 18 x 120 x 600 | 2.150.000 |
Sàn gỗ Hương Nam Phi Cao Cấp | 18 x 120 x 750 | 2.650.000 |
Sàn gỗ Hương Nam Phi Cao Cấp | 18 x 120 x 900 | 2.950.000 |
Sàn gỗ Hương Nam Phi Cao Cấp | 18 x 120 x 1050 | 3.050.000 |
Sàn gỗ Hương Nam Phi Cao Cấp | 20 x 150 x 1200 | 3.950.000 |
Sàn gỗ Hương Nam Phi Cao Cấp | 20 x 150 x 1500 | 4.350.000 |
Sàn gỗ Hương Nam Phi Cao Cấp | 20 x 150 x 1800 | 6.250.000 |
Loại sàn gỗ | Kích thước mm | Giá vnd/m2 |
Sàn gỗ tự nhiên Hương Nam Mỹ | 15 x 60 x 450 | 1.100.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Hương Nam Mỹ | 15 x 60 x 600 | 1.150.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Hương Nam Mỹ | 15 x 60 x 750 | 1.300.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Hương Nam Mỹ | 15 x 90 x 450 | 1.350.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Hương Nam Mỹ | 15 x 90 x 600 | 1.850.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Hương Nam Mỹ | 15 x 90 x 750 | 1.950.000 |
Sàn gỗ tự nhiên Hương Nam Mỹ | 15 x 90 x 900 | 2.100.000 |
Sàn gỗ Hương Nam Phi Cao Mỹ | 18 x 120 x 600 | 2.150.000 |
Sàn gỗ Hương Nam Phi Cao Mỹ | 18 x 120 x 750 | 2.650.000 |
Sàn gỗ Hương Nam Mỹ Cao Mỹ | 18 x 120 x 900 | 2.950.000 |
Sàn gỗ Hương Nam Mỹ Cao Cấp | 18 x 120 x 1050 | 3.050.000 |
Sàn gỗ Hương Nam Mỹ Cao Cấp | 20 x 150 x 1200 | 3.950.000 |
Sàn gỗ Hương Nam Mỹ Cao Cấp | 20 x 150 x 1500 | 4.350.000 |
Sàn gỗ Hương Nam Mỹ Cao Cấp | 20 x 150 x 1800 | 6.250.000 |
Bảng giá sàn gỗ Sồi tự nhiên
Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Giá vnd/m2 |
Sàn gỗ tự nhiên Sồi Mỹ | 15 x 55 x 450 | 440000 |
Sàn gỗ tự nhiên Sồi Mỹ | 15 x 55 x 600 | 550000 |
Sàn gỗ tự nhiên Sồi Mỹ | 15 x 55 x 750 | 700000 |
Sàn gỗ tự nhiên Sồi Mỹ | 15 x 90 x 450 | 750000 |
Sàn gỗ tự nhiên Sồi Mỹ | 15 x 90 x 600 | 800000 |
Sàn gỗ tự nhiên Sồi Mỹ | 15 x 90 x 750 | 850000 |
Sàn gỗ tự nhiên Sồi Mỹ | 15 x 90 x 900 | 900000 |
Sàn gỗ Sồi Mỹ Cao Cấp | 17 x 120 x 600 | 950000 |
Sàn gỗ Sồi Mỹ Cao Cấp | 17 x 120 x 750 | 1000000 |
Sàn gỗ Sồi Mỹ Cao Cấp | 17 x 120 x 900 | 1050000 |
Sàn gỗ Sồi Mỹ Cao Cấp | 17 x 120 x 1050 | 1100000 |
Sàn gỗ Sồi Mỹ Cao Cấp | 18 x 120 x 1200 | 1150000 |
Sàn gỗ Sồi Mỹ Cao Cấp | 18 x 120 x 1500 | 1200000 |
Sàn gỗ Sồi Mỹ Cao Cấp | 18 x 120 x 1820 | 1250000 |
Bảng giá sàn gỗ Lim tự nhiên
Loại sàn | Quy cách (mm) | Giá/m2 |
Sàn gỗ Lim Lào | 18 x 90 x 450 | 700.000 |
Sàn gỗ Lim Lào | 18 x 90 x 600 | 800.000 |
Sàn gỗ Lim Lào | 18 x 90 x 750 | 850.000 |
Sàn gỗ Lim Lào | 18 x 90 x 900 | 890.000 |
Sàn gỗ Lim Lào | 18 x 90 x 600 | 900.000 |
Sàn gỗ Lim Lào | 18 x 120 x 750 | 950.000 |
Sàn gỗ Lim Lào | 18 x 120 x 900 | 980.000 |
Sàn gỗ Lim Lào | 18 x 120 x 1050 | 1.000.000 |
Sàn gỗ Lim Lào | 18 x 120 x 1200 | 1.100.000 |
Tên sàn gỗ | Kích Thước | Giá/m2 |
Sàn Lim Nam Phi | 18 x 90 x 450 | 730.000 |
Sàn Lim Nam Phi | 18 x 90 x 600 | 750.000 |
Sàn Lim Nam Phi | 18 x 90 x 750 | 800.000 |
Sàn Lim Nam Phi | 18 x 90 x 900 | 850.000 |
Sàn Lim Nam Phi | 18 x 90 x 600 | 850.000 |
Sàn Lim Nam Phi | 18 x 120 x 750 | 950.000 |
Sàn Lim Nam Phi | 18 x 120 x 900 | 1.000.000 |
Sàn Lim Nam Phi | 18 x 120 x 1050 | 1.030.000 |
Sàn Lim Nam Phi | 18 x 120 x 1200 | 1.050.000 |
Phào | 15 x 90 x 1820 | 1.550.000 |
Phào | 15 x 120 x 1820 | 2.150.000 |
Nẹp Đồng | 30 x 300 | 1.500.000 |
Quý khách lưu ý:
- Giá sàn gỗ Óc Chó thay đổi theo giá phôi gỗ Óc Chó đầu vào Kim Phú Thành thời điểm nhập về
- Giá sàn gỗ tự nhiên Óc Chó thay đổi tùy theo chương trình khuyến mãi
- Chương trình thanh lý sàn Óc Chó tự nhiên mới nhất vui lòng liên hệ : 096.853.9796
- Đơn giá trên chưa bao gồm VAT
- Khách hàng lấy VAT vui lòng cộng thêm
- Dự án ván sàn Óc Chó lớn vui lòng liên hệ để có giá tốt nhất
Bảng giá phụ kiện sàn gỗ tự nhiên
Phào ghép Thanh | 15 x 95 x 1820 | 250.000 |
Nẹp Đồng Kỹ Thuật | 30 x 300 | 170.000 |
Nội dung liên quan
Xem tất cả các sản phẩm Sàn gỗ tự nhiên
Sàn Gỗ Tự Nhiên
Sàn gỗ tự nhiên là loại sàn gỗ được sản xuất từ gỗ thịt nguyên khối từ những cây gỗ trong tự nhiên hoặc rừng trồng. Gỗ để làm sàn tự nhiên thường thuộc nhóm gỗ quý hoặc nhóm gỗ có độ bền theo thời gian. Để đảm bảo ván sàn gỗ tự nhiên ổn định và bền. Phôi gỗ cần trải qua nhiều quá trình nghiêm ngặt: Phơi – Sấy – Tẩm để loại bỏ lượng nước trong lõi gỗ.
Ưu nhược điểm của sàn gỗ tự nhiên
Ưu điểm của sàn tự nhiên
Đẳng cấp -Sang Trọng là điều đầu tiên khi nói đến ván sàn tự nhiên. Ván gỗ tự nhiên khẳng định vị thể đẳng cấp, cá tính của gia chủ
Kết cấu đồng nhất, nguyên thanh nguyên khối nên khả năng chịu lực cao,độ ổn định cao
Tuổi thọ cao: Sàn tự nhiên nếu được tẩm sấy kỹ. Độ bền một số loại sàn tự nhiên có độ bền lên đến hàng trăm năm…( Như Sàn lim, Căm xe, Gõ…)
Thân thiện với môi trường: Gỗ tự nhiên là vật liệu thân thiện với môi trường nhất. Không giống như bê tông, gạch, sứ phát thải khí CO2. Ván gỗ tự nhiên không phát thải khí CO2
Tốt cho sức khỏe: Ván sàn gỗ tự nhiên không phát thải khí CO2 nên tốt cho sức khỏe. Ván gỗ tự nhiên góp phần điều hòa không khí. Đông ấm hè mát. Không đổ mồ hôi vào những ngày thời tiết nồm nên ngăn ngừa vi khuẩn sinh sôi phát triển.
Phong thủy tốt: Sàn tự nhiên đông ấm hè mát. Nhiều loại sàn có mùi thơm dịu nhẹ. Giúp gia chủ có giấc ngủ sâu hơn…
Sàn gỗ tự nhiên đặc trưng mà loại sàn công nghiệp không có được. Vân gỗ tự nhiên mang vẻ đẹp tự nhiên vốn có. Không vân thanh gỗ nào giống nhau. Trong khi sàn công nghiệp 10 thanh có vân gỗ, độ đồng đều màu giống nhau.
Tùy chọn kích thước: Không giống sàn công nghiệp kích thước của ván gỗ là cố định. Sàn tự nhiên gia chủ có thể đặt theo kích thước mong muốn tùy vào không gian. Gia chủ muốn đặt sàn tự nhiên theo kích thước quy cách yêu cầu vui lòng liên hệ 096.853.9796
Nhược điểm của sàn tự nhiên
Do được sản xuất từ phôi gỗ nguyên thanh nguyên tấm. Nên sàn tự nhiên có giá thành cao hơn sàn công nghiệp.
Các loại gỗ quý, gỗ đủ tuổi mới được khai thác nên nguồn nguyên liệu gỗ để sản xuất ván gỗ tự nhiên không được dồi dào như gỗ công nghiệp.
Hiện tượng co ngót cong vênh: Nếu không được tẩm sấy, xủ lý phôi gỗ kỹ. Trong quá trình sử dụng sẽ xảy ra hiện tượng cong vênh, nứt… Vấn đề co ngót cong vênh có thể được khắc phục nếu khách hàng chọn những đơn vị cung cấp sàn gỗ tự nhiên uy tín
Các loại sàn gỗ tự nhiên theo kết cấu
Dựa trên đặc tính. Có 02 cách phân loại sàn gỗ tự nhiên. Dựa theo chủng loại và dựa theo kết cấu
Dựa theo kết cấu cấu tạo
Sàn tự nhiên solid
Sàn tự nhiên Solid là loại sàn có cấu tạo nguyên thanh nguyên khối đồng nhất. Mỗi thanh phôi gỗ sẽ sản xuất 01 thanh ván sàn tự nhiên tương ứng.
Đây là loại sàn tự nhiên cao cấp nhất. Ván tự nhiên solid còn được chia làm loại 1 loại 2, loại 3… Trong đó sàn Solid loại 1 có độ đồng đều màu cao nhất từ 93-95% trở lên là loại cao cấp nhất.
Sàn tự nhiên Ghép thanh
Sàn ghép thanh là loại sàn được ghép từ nhiều phôi gỗ nhỏ bằng keo chuyên dụng để tạo thành một tấm ván sàn gỗ. Sàn ghép thanh giá rẻ hơn sàn Solid và kém bền hơn. Nhưng ưu điểm của sàn ghép thanh là có giá thành rẻ và có thể sản xuất theo kích thước tùy ý mà giá thành không bị đội lên nhiều.
Sàn gỗ tự nhiên kỹ thuật (Engineer)
Sàn tự nhiên Engineer: Mặt trên là gỗ tự nhiên dày khoảng 3mm. Được dán lên lớp gỗ MDF bằng keo chuyên dụng. Dòng sàn tự nhiên này có giá thành rẻ nhất. Nhưng hạn chế của loại sàn này là kém ổn định. Độ ổn định tùy thuộc vào chất lượng keo cùng kỹ thuật ghép. Nguy cơ bị mối mọt cao. Tùy thuộc vào chất lượng lớp gỗ MDF
Các loại sàn tự nhiên dựa theo chủng loại
Dựa theo chủng loại và nguồn gốc. Tại Việt Nam hiện nay phổ biến có 18 loại sàn gỗ tự nhiên dưới đây.